Bước tới nội dung

Toulouse F.C.

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Toulouse
Tập tin:Toulouse FC 2018 logo.svg
Tên đầy đủToulouse Football Club
Biệt danhLe Téfécé
Les Violets
Le Tef
Les Pitchouns[1]
Tên ngắn gọnTFC
Thành lập1970; 54 năm trước (1970)
S��nSân vận động Toulouse
Sức chứa33.150
Chủ sở hữuRedBird Capital Partners (85%)
Chủ tịchDamien Comolli
Huấn luyện viên trưởngCarles Martínez Novell
Giải đấuLigue 1
2023–24Ligue 1, 11 trên 18
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Toulouse Football Club, thường được gọi là Toulouse FC hay đơn giản là Toulouse (phát âm tiếng Pháp: ​[tuluz]), là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp của Pháp có trụ sở ở Toulouse. Câu lạc bộ được thành lập vào năm 1970 và hiện đang chơi ở Ligue 1. Toulouse chơi các trận đấu trên sân nhà tại sân vận động Toulouse nằm trong thành phố.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 30/8/2024.[2]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
2 HV Đan Mạch Rasmus Nicolaisen (đội phó)
3 HV Hoa Kỳ Mark McKenzie
4 HV Anh Charlie Cresswell
5 TV Úc Denis Genreau
6 HV România Ümit Akdağ (mượn từ Alanyaspor)
7 Maroc Zakaria Aboukhlal
8 TV Thụy Sĩ Vincent Sierro (đội trưởng)
9 Cameroon Frank Magri
10 TV Pháp Yann Gboho
12 HV Na Uy Warren Kamanzi
13 Na Uy Joshua King
15 Na Uy Aron Dønnum
Số VT Quốc gia Cầu thủ
17 HV Chile Gabriel Suazo
19 HV Pháp Djibril Sidibé
20 TV Đức Niklas Schmidt
23 TV Venezuela Cristian Cásseres Jr.
26 HV Pháp Ylies Aradj
30 TM Tây Ban Nha Álex Domínguez
34 TV Pháp Noah Lahmadi
35 Pháp Noah Edjouma
40 TM Pháp Justin Lacombe
50 TM Pháp Guillaume Restes
80 Gabon Shavy Babicka
TV Slovenia Miha Zajc (mượn từ Fenerbahçe)

Cho mượn

[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
10 Hà Lan Ibrahim Cissoko (tại Plymouth Argyle đến 30/6/2025)
11 TV Tây Ban Nha César Gelabert (tại Sporting Gijón đến 30/6/2025)
TM Na Uy Kjetil Haug (tại Odds BK đến 31/12/2024)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
Bosna và Hercegovina Said Hamulić (tại Widzew Łódź đến 30/6/2025)
HV Thụy Điển Oliver Zandén (tại Odds BK đến 31/12/2024)

Các huấn luyện viên

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “#434 – Toulouse FC : les Pitchouns” (bằng tiếng Pháp). Footnickname. 21 tháng 2 năm 2021. Truy cập 22 Tháng mười hai năm 2021.
  2. ^ “Equipe”. Toulouse FC. Truy cập 21 tháng Bảy năm 2023.
  3. ^ “France – Trainers of First and Second Division Clubs”. RSSSF. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2011.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]